Trong các hệ thống thủy lực cũng như lĩnh vực thủy lực có nhiều thông số thủy lực khác nhau mà trong nhiều trường hợp cần quy đổi về cùng 1 thông số để đảm bảo tính thống nhất. Vậy cách quy đổi các thông số thủy lực đó như thế nào ?
Các thông số này có thể dễ dàng quan sát được trên các thiết bị thủy lực như: bơm thủy lực, kích/xy lanh thủy lực, máy cắt thủy lực hay các hệ thống thủy lực,…
Các thông số thủy lực cơ bản bao gồm:
- Đơn vị đo áp suất: Pascal (Pa), Bar, atmotphe (atm),
- Đơn vị đo lực: Newton (N)
Cách quy đổi các thông số thủy lực
Quantity | Name | Symbol | Multiples | Equivalent |
Force | newton | N | 1 N = 1kg*m/S2 | 1 N = 0.101972 kgf |
kilo newton | kN | 1 kN= 103N | 1 kN = 101.972 kgf | |
mega newton | MN | 1 MN = 106N | 1 MN= 101972 kgf | |
Pressure | pascal | Pa | 1 Pa = 1N/m2 | 1 Pa= 0.101972 kgf/m² |
mega pascal | Mpa | 1 Mpa =106N/m2 | 1 Mpa = 0.101972 kgf/mm2 | |
bar | bar | 1bar = 105N/m2 = 0.1MN/m2 |
1 bar = 10197.2 kgf/m2 = 0.0101972 kgf/mm2 |
|
hecto bar | h bar | 1 h bar = 100bar = 10MN/m2 |
1 h bar = 1.01972 kgf/mm2 |
Đơn vị áp suất |
||||||
|
pascal |
bar |
átmốtphe kỹ thuật |
átmốtphe |
torr |
pound lực trên inch vuông |
1 Pa |
≡ 1 N/m2 |
10−5 |
1.0197×10−5 |
9.8692×10−6 |
7.5006×10−3 |
145,04×10−6 |
1 bar |
100000 |
≡ 106 dyne/cm2 |
1,0197 |
0,98692 |
750,06 |
14,504 |
1 at |
98.066,5 |
0,980665 |
≡ 1 kgf/cm2 |
0,96784 |
735,56 |
14,223 |
1 atm |
101.325 |
1,01325 |
1,0332 |
≡ 1 atm |
760 |
14,696 |
1 torr |
133,322 |
1,3332×10−3 |
1,3595×10−3 |
1,3158×10−3 |
≡ 1 Torr; ≈ 1 mmHg |
19,337×10−3 |
1 psi |
6.894,76 |
68,948×10−3 |
70,307×10−3 |
68,046×10−3 |
51,715 |
≡ 1 lbf/in2 |
1 lbf 1 psi 1 ksi 1 kgf |
= = = = = = |
4.448222N 6894.757 Pa 6894.7570 Pa 9.80665N 9.80665 Pa 9806650 Pa |
Với các bảng thông số và cách quy đổi các thông số thủy lực nói trên sẽ giúp bạn hiểu và so sánh, đánh giá tính thống nhất của hệ thống thủy lực.
Xem thêm: Đồng hồ đo áp suất thủy lực
Pingback: Tìm hiểu về trạm nguồn thủy lực